Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2608:1978 về Giày bảo hộ
Các tiêu chuẩn về trang thiết bị bảo hộ (PPE) hiện hành được áp dụng, thông tin được tham khảo từ các thư viện văn bản pháp luật.
Bảng danh mục các tiêu chuẩn cho trang thiết bị an toàn được áp dụng trong tất cả ngành nghề sx và xây dựng. Nằm trong Tiêu chuẩn Việt Nam 2608:1978, dễ dàng tra được bản tiêu chuẩn cần thiết cho nhóm thiết bị bạn cần.
Nhóm giày bảo hộ lao động chi tiết tại mục V.1 trong bảng tiêu chuẩn bên dưới:
STT |
SỐ HIỆU | TÊN TIÊU CHUẨN |
TIÊU CHUẨN CHUNG | ||
1 |
TCVN 2291-78 | Phương tiện bảo vệ người lao động. Phân loại. |
2 |
TCVN 5111-90 | Xác định khả năng làm việc của ngườI khi sử dụng phương tiện bảo vệ cá nhân. Phương pháp sinh lý. |
3 |
TCVN 7546:2005 | Phương tiện bảo vệ cá nhân. Phân loại các yếu tố nguy hiểm và có hại |
I. PTBV mắt | ||
1 | TCVN 2609-78 | Kính bảo hộ lao động. Phân loại. |
2 | TCVN 3154-79 | Phương tiện bảo vệ cá nhân. Phương pháp xác định thị trường (trường nhìn). |
3 | TCVN 3579-81 | Kính bảo hộ lao động. Mắt kính không màu. |
4 | TCVN 3580- 81 | Kính bảo hộ lao động. Cái lọc sáng bảo vệ mắt. |
5 | TCVN 3581-81 | Kính bảo hộ lao động. Yêu cầu kỹ thuật chung và phương pháp thử. |
6 | TCVN 4498-88 | Phương tiện bảo vệ tập thể chống bức xạ ion hóa. Yêu cầu kỹ thuật chung. |
7 | TCVN 5039-90 (ISO 4851: 1979) |
Phương tiện bảo vệ mắt. Cái lọc tia cực tím. Yêu cầu sử dụng và truyền quang. |
8 | TCVN 5082-90 (ISO 4849-1981) |
Phương tiện bảo vệ mắt. Yêu cầu kỹ thuật. |
9 | TCVN 5083-90 (ISO 4850: 1989) |
Phương tiện bảo vệ mắt cá nhân dùng cho hàn và các kỹ thuật liên quan. Cái lọc sáng. Yêu cầu sử dụng và truyền quang. |
10 | TCVN 6515: 1999 (ISO 4007: 1977) |
Phương tiện bảo vệ mắt cá nhân. Thuật ngữ. |
11 | TCVN 6516: 1999 | Phương tiện bảo vệ mắt cá nhân. Phương pháp thử nghiệm quang học. |
12 | TCVN 6517:1999 (ISO 4855: 1981) |
Phương tiện bảo vệ mắt cá nhân. Phương pháp thử nghiệm phi quang học. |
13 | TCVN 6518:1999 (ISO 4852: 1978) |
Phương tiện bảo vệ mắt cá nhân. Kính lọc tia hồng ngoại. Yêu cầu sử dụng và truyền xạ. |
14 | TCVN 6519:1999 (ISO 6161:1981) |
Phương tiện bảo vệ mắt cá nhân. Kính lọc và kính bảo vệ mắt chống bức xạ laze. |
15 | TCVN 6520: 1999 (ISO 4856: 1982) |
Phương tiện bảo vệ mắt cá nhân. Bảng khái quát các yêu cầu đối với mắt kính và phương tiện bảo vệ mắt. |
II. PTBV đầu | ||
1 | TCVN 2603-87 | Mũ bảo hộ lao động cho công nhân mỏ hầm lò. |
2 | TCVN 6407:1998 | Mũ an toàn công nghiệp. |
3 | TCVN 5756:2001 | Mũ bảo vệ cho người đi môtô và xe máy. |
4 | TCVN 6979:2001 | Mũ bảo hiểm cho trẻ em khi tham gia giao thông trên môtô và xe máy. |
III. PTBV Hô hấp | ||
1 | TCVN 1598-74 | Khẩu trang chống bụi. |
2 | TCVN 3740-82 | Mặt nạ và bán mặt nạ lọc độc công nghiệp. Hộp lọc. Phương pháp xác định thời gian có tác dụng bảo vệ của hộp lọc đối với các chất độc dạng h ơi. |
3 | TCVN 3741-82 | Mặt nạ và bán mặt nạ lọc độc công nghiệp. Hộp lọc. Phương pháp xác định thời gian có tác dụng bảo vệ của hộp lọc đối với các chất độc dạng khí. |
4 | TCVN 3742-82 | Mặt nạ và bán mặt nạ lọc độc công nghiệp. Hộp lọc. Phương pháp xác định thời gian có tác dụng bảo vệ của hộp lọc đối với cacbon oxit. |
5 | TCVN 7312:2003 | Phương tiện cá nhân bảo vệ cơ quan hô hấp – khẩu trang có tấm lọc bụi. |
6 | TCVN 7313:2003 | Phương tiện cá nhân bảo vệ cơ quan hô hấp – chụp định hình lọc bụi. |
7 | TCVN 7314:2003 | Phương tiện cá nhân bảo vệ cơ quan hô hấp – chụp nhựa lọc bụi. |
IV. PTBV THÂN THỂ | ||
1 | TCVN 1599-74 | Quần áo bảo hộ lao động dùng cho nam công nh ân luyện kim. |
2 | TCVN 2604-78 | Quần áo bảo hộ lao động mặt ngoài cho nam công nhân thăm dò và khai thác dầu khí. Yêu cầu kỹ thuật. |
3 | TCVN 2605-78 | Quần áo bảo hộ lao động cho nam công nhân thăm dò và khai thác dầu khí. Yêu cầu kỹ thuật. |
4 | TCVN 2607-78 | Quần áo bảo hộ lao động. Phân loại. |
5 | TCVN 2610-78 | Quần áo bảo hộ lao động. Danh mục các chỉ tiêu chất lượng. |
6 | TCVN 4742-89 | Quần áo bảo hộ lao động dùng cho công nhân đi lô cao su. |
7 | TCVN 6689: 2000 (ISO 13688: 1998) |
Quần áo bảo vệ. Yêu cầu chung. |
8 | TCVN 6690: 2000 (ISO 2801: 1998) |
Quần áo bảo vệ chống nhiệt và lửa. Kiến nghị chung về lựa chọn, bảo quản và sử dụng quần áo bảo vệ. |
9 | TCVN 6691: 2000 (ISO 6530: 1990) |
Quần áo bảo vệ. Quần áo chống hoá chất lỏng. Xác định độ chống thấm của vật liệu đốI với chất lỏng. |
10 | TCVN 6692: 2000 (ISO 13994: 1998) |
Quần áo bảo vệ. Quần áo chống hoá chất lỏng. Xác định độ chống thấm của vật liệu đốI với chất lỏng. |
11 | TCVN 6693: 2000 (ISO 9150: 1988) |
Quần áo bảo vệ. Xác định diễn thái của vật liệu khi các giọt nhỏ kim loạI nóng chảy bắn vào. |
12 | TCVN 6694: 2000 (ISO 9185: 1990) |
Quần áo bảo vệ. Đánh giá khả năng của vật liệu chống kim loạI nóng chảy văng bắn |
13 | TCVN 6875: 2001 (ISO 11612: 1998) |
Quần áo bảo vệ chống nhiệt và lửa. Phương pháp thử và yêu cầu tính năng của quần áo chống nhiệt. |
14 | TCVN 6876: 2001 (ISO 12127: 1996) |
Quần áo bảo vệ chống nhiệt và lửa. Xác định độ truyền nhiệt tiếp xúc qua quần áo bảo vệ hoặc vật liệu cầu thành. |
15 | TCVN 6877: 2001 (ISO 9151: 1995) |
Quần áo bảo vệ chống nhiệt và lửa. Xác định độ truyền nhiệt khi tiếp xúc vớI lửa. |
16 | TCVN 6878: 2001 (ISO 6942: 1995) |
Quần áo bảo vệ chống nóng và cháy. Đánh giá đặc tính của vật liệu và cụm vật liệu khi tiếp xúc với nguồn bức xạ nhiệt. |
17 | TCVN 6880:2001 (ISO 8194: 1987) |
Bảo vệ chống phóng xạ. Quần áo bảo vệ chống nhiễm xạ.Thiết kế, lựa chọn, thử nghiệm và sử dụng. |
18 | TCVN 6881: 2001 (ISO 6529: 1990) |
Quần áo bảo vệ. Quần áo chống hoá chất lỏng. Xác định khả năng chống thẩm thấu chất lỏng của vật liệu không thấm khí. |
V. PTBV CHÂN | ||
1 |
TCVN 2608-78 | Giày bảo hộ lao động bằng da và vải. Phân loại. |
2 |
TCVN 3155-79 | Giày bảo hộ lao động bằng da và vải. Danh mục các chỉ tiêu chất lượng. |
3 |
TCVN 4357-86 | Giày bảo hộ lao động cho công nhân đi lô cao su. |
4 |
TCVN 5588:1991 | Ủng cách điện. |
5 |
TCVN 6408:1998 | Giày, ủng cao su, ủng công nghiệp bằng cao su lưu hóa có lót. Yêu cầu kỹ thuật |
6 |
TCVN 6409:1998 | Giày, ủng cao su. Giày, ủng cao su dẫn điện có lót. Yêu cầu kỹ thuật. |
7 |
TCVN 6410:1998 | Giày, ủng cao su. Giày, ủng cao su chống tĩnh điện có lót. Yêu cầu kỹ thuật. |
8 |
TCVN 6411: 1998 | Giày ủng bằng chất dẻo đúc. Ủng polyvinyl clorua có lót hoặc không có lót dùng chung trong công nghiệp. Yêu cầu kỹ thuật. |
9 |
TCVN 6412: 1998 | Giày ủng chuyên dụng. Xác định khả năng chống trượt. |
10 |
TCVN 7651:2007 ( 87 ISO 20344:2004) |
Phương tiện bảo vệ cá nhân. Phương pháp thử giày ủng |
11 |
TCVN 7652:2007 (37 ISO 20345) |
Phương tiện bảo vệ cá nhân. Giày ủng an toàn. |
12 | TCVN 7653:2007 (37 ISO 20346:2004) |
Phương tiện bảo vệ cá nhân. Giày ủng bảo vệ. |
13 |
TCVN 7654:2007 (33 ISO 20347:2004) |
Phương tiện bảo vệ cá nhân. Giày ủng lao động chuyên dụng. |
14 |
TCVN 7280:2003 (ISO 6110:1992) |
Giày ủng bằng chất dẻo đúc – ủng công nghiệp bằng poly(vinyl clorua) có lót hoặc không có lót chống hoá chất- Yêu cầu kỹ thuật. |
15 |
TCVN 7314:2003 (ISO 6112:1992) |
Giày ủng bằng chất dẻo đúc – ủng công nghiệp bằng poly(vinyl clorua) có lót hoặc không có lót chống mỡ động vật và dầu thực vật- Yêu cầu kỹ thuật. |